Thực đơn
Kuchinarai (huyện) Hành chínhHuyện này được chia thành 12 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia thành 142 làng (muban). Có hai thị trấn (thesaban tambon) - Bua Khao and Kut Wa, mỗi đơn vị nằm trên một lãnh thổ của đơn vị cùng tên (tambon. Ngoài ra có 12 tổ chức hành chính tambon (TAO).
Số TT | Tên | Tên tiếng Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Bua Khao | บัวขาว | 16 | 19.954 | |
2. | Chaen Laen | แจนแลน | 8 | 6.417 | |
3. | Lao Yai | เหล่าใหญ่ | 12 | 7.418 | |
4. | Chum Chang | จุมจัง | 15 | 9.181 | |
5. | Lao Hai Ngam | เหล่าไฮงาม | 12 | 7.144 | |
6. | Kut Wa | กุดหว้า | 12 | 9.775 | |
7. | Sam Kha | สามขา | 18 | 9.713 | |
8. | Na Kham | นาขาม | 16 | 12.514 | |
9. | Nong Hang | หนองห้าง | 9 | 5.373 | |
10. | Na Ko | นาโก | 9 | 4.779 | |
11. | Som Sa-at | สมสะอาด | 7 | 4.307 | |
12. | Kut Khao | กุดค้าว | 8 | 4.174 |
Thực đơn
Kuchinarai (huyện) Hành chínhLiên quan
Kuchinarai (huyện)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Kuchinarai (huyện) //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v...